Nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Đông Hưng - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Hà - Cần Thơ
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Đại Hà - Cần Thơ hi sinh 7/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Dần, nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Dần, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoá - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lý Văn Dần, nguyên quán Sơn Hoá - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Văn Dần, nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang hi sinh 15 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị