Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Duy Nghệ, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Ngọc, nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Duy Quang, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Tiên, nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hòa - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Tiền, nguyên quán Ninh Hòa - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 8/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Duy Tính, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Dâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh