Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hãn, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Như Hãn, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hãn, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Như Hãn, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn xuân hãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1983, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cát Thịnh , Văn Chấn - Xã Cát Thịnh - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Hãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 6/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Hãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phúc Hãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội