Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 29/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Yên Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Krông Ana - Huyện Krông A Na - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Sơn - Xã Ngọc Sơn - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội