Nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tiến, nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tiến, nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 28/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Xá - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tiếp, nguyên quán Yên Xá - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lữ - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tôn, nguyên quán Hồng Lữ - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tri, nguyên quán TX Sơn Tây - Hà Tây hi sinh 8/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tuấn, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tuyên, nguyên quán Quyết Thắng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thái Mạnh, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trần Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mạnh, nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An