Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Châu Hoàng Minh, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 21/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Châu Chính, nguyên quán Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Châu Tuấn, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Châu, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Công Châu, nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 30/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Châu, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An