Nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Ngọc Kiểu, nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Như Kiểu, nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiểu, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn M Kiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểu, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Kiểu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 13/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Kiểu, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Kiểu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 04/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Thị Kiểu, nguyên quán Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh, sinh 1938, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Kiểu, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị