Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Liên, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đường - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Liên, nguyên quán Yên Đường - Yên Mộ - Ninh Bình hi sinh 13/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phi Liên, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thị Liên, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Liên, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế