Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thuận, nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trờ Châu - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Trờ Châu - Đan Phượng - Hà Nội, sinh 1931, hi sinh 19 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH THUẬN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1951, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuận, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đình Xuân Thuận, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Thuận, nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị