Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Long Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thừa Đức - Xã Thừa Đức - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Đức Chiến, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1938, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HOÀNG ĐỨC CHIẾN, nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1963, hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hậu Lộc - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Chiến, nguyên quán Hậu Lộc - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chiến, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chiến, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chiến, nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh