Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thăng Phước - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đoàn Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Huỳnh Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Huỳnh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Huỳnh Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Huỳnh Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Nữa, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Nữa, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 4/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nữa, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 14/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang