Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Hạnh, nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1934, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Kế, nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tịnh Bình - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Linh, nguyên quán Tịnh Bình - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gía
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Nghĩa, nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gía hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Huế - Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Phước, nguyên quán Tân Huế - Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 04/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Phước, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 29/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang