Nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Hạnh, nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1934, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tân Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Hữu, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tân Lộc - Hải Hưng hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Huỳnh, nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Huỳnh, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huỳnh, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gia
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Nghĩa, nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gia hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Phước, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 29/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Huế - Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Phước, nguyên quán Tân Huế - Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 4/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh hữu sâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -