Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Là, nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Là, nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Phạm Văn Là, nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Phong - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Là, nguyên quán Tân Phong - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Là, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 14/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phuớc Hòa - Long Điền - Vũng Tàu
Liệt sĩ Đỗ Văn Là, nguyên quán Phuớc Hòa - Long Điền - Vũng Tàu hi sinh 07/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Là, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 2/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Là, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 17/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An