Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Tuấn, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 29/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Tuấn, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 15/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Tuấn, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Tuấn, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Hoà Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Chu Quốc Tuấn, nguyên quán TX Hoà Bình - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quốc Tuấn, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Đông - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Quốc Tuấn, nguyên quán Gia Đông - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Quốc Tuấn, nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Quốc Tuấn, nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc Tuấn, nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị