Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng
Liệt sĩ Đinh Tấn Huỳnh, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng, sinh 1960, hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Bảy, nguyên quán Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Bộ, nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An, sinh 1947, hi sinh 29/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Cáng, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 3/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Đạt, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 9/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TẤN ĐẠT, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 9/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà