Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cừ, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cừ, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 25/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Phú Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Pháp Miếu - Tx Phúc Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Pháp Miếu - Tx Phúc Yên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cừ, nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 4/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai