Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm De, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hung VT - V.Phú
Liệt sĩ Ph Th De, nguyên quán Hung VT - V.Phú, sinh 1947, hi sinh 23/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị De, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân De, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy De, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sùng Mình De, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim De, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí De, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Ngọc De, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết De, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam