Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ kề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Kề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Thị Kề, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Kề, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Kề, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Thị Kề, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh