Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Thời, nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 9 - Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Thời, nguyên quán Đội 9 - Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thời, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thời, nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thời, nguyên quán Nguyễn Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thời, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thời, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Thời, nguyên quán Nam Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị