Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Băng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Băng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Bành Thông - Miền Bắc
Liệt sĩ Băng Hữu Đường, nguyên quán Bành Thông - Miền Bắc hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Băng, nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Băng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 19/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Băng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 7 - Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Băng Hùng, nguyên quán Đội 7 - Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 7 - Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Băng Hùng, nguyên quán Đội 7 - Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Băng, nguyên quán Lam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Băng, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh