Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhữ, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Nhữ, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Nhữ, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 9/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lễ Thiên - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Mạnh Nhữ, nguyên quán Lễ Thiên - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nhữ Văn Thái, nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nhữ Văn Thành, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nhữ Hồng Vân, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Văn Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh