Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Tân, nguyên quán Phú lê - Thanh Hóa hi sinh 13/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 31/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Xuân Tân, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hồ Xuân Tân, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang
Liệt sĩ NG XUÂN TÂN, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang, sinh 1957, hi sinh 17/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Tân, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tân, nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tân, nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Tân, nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị