Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Bông - Huyện Krông Bông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 10/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 15/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 12/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khóa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Minh - Phường Hòa Minh - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng