Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Quát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Ba đồn - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Sông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Năm, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Đình Năm, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị