Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Đậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Luỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Tuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Châu - Xã Hải Châu - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh