Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Đình Kim, nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 12/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lâm - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Đình Kim, nguyên quán Phú Lâm - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Kim Đình Lợi, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Kim, nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước