Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 16/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 15/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thanh - Xã Cam Thanh - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Tăng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Minh Thắng, nguyên quán Phú Tăng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 13 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đào Minh Thắng, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn hi sinh 21/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Minh Thắng, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1963, hi sinh 16/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Trường - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Trường - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị