Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Công Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Công Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Công Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đặc, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đặc, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 06/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đặc, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đặc, nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đặc, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 04/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang