Nguyên quán Văn Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đức Lâm, nguyên quán Văn Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Thuỷ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 23 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn, sinh 1952, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Lâm, nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Hữu Đức, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lâm, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị