Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lâm Đức Thiển, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vô trạch - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Lâm Đức Thìn, nguyên quán Vô trạch - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 19 Tràng Thi - Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Đức Trường, nguyên quán Số 19 Tràng Thi - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đức Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đức Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Đức Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Giản Đức Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa