Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Công Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Công Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG THIỆT, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG THIỆT, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thiệt, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Hòa - Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thiệt, nguyên quán Ân Hòa - Hoài Ân - Bình Định, sinh 1928, hi sinh 9/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THIỆT, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 11/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thiệt, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 27/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng thiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại -