Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Văn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Huy, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán nghĩa đức - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Huy, nguyên quán nghĩa đức - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Huy, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1959, hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đội 5 - Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Huy, nguyên quán Đội 5 - Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 5 - Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Huy, nguyên quán Đội 5 - Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dùng Văn Huy, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị