Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Lãng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Lãng, nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãng, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãng, nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lãng Văn Quay, nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Linh Quang Lãng, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 20/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang