Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Giảng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhựt Tiến - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Giảng, nguyên quán Nhựt Tiến - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1946, hi sinh 26/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Giảng, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 24/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Văn Giảng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Hồng Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 30 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương