Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Xã Đồng Sơn - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Hợi, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Gia Hợi, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh