Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Đình Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Lữ, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Lữ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 02/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Lữ, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Lữ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh