Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Mùi, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Việt Tường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tiến Mùi, nguyên quán Việt Tường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Mùi, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Mùi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An