Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Long - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nhuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Diên Bình - Xã Diên Bình - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bùi Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Chương - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi