Nguyên quán Yên Đồng - ý yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quang Phiệt, nguyên quán Yên Đồng - ý yên - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Phiệt, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiệt, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phiệt, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiệt, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 6/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Phiệt, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trần Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Quang Phiệt, nguyên quán Trần Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trúc Bạch - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phiệt, nguyên quán Trúc Bạch - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phiệt, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chương Phiệt, nguyên quán Hiền Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị