Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Minh Long - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thao, nguyên quán Minh Long - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Thao, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Công Tiêu - Công Thường - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Thao, nguyên quán Công Tiêu - Công Thường - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 07/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Lê Thao, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Long - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thao, nguyên quán Minh Long - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Thao, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị