Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Gia - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xướng, nguyên quán Thanh Gia - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Xướng, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Xướng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Xướng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 23 - 03 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xướng, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Gia Tương - Hà Bắc hi sinh 05.06.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định