Nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Châu, nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lê Châu Hải, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 31/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Châu Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 8504, hi sinh 09/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương Khoái - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Châu Phương, nguyên quán Hương Khoái - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Thương - Nghi Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Châu, nguyên quán Nghĩa Thương - Nghi Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Châu, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh