Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Đại Luân, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh - /8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đại Nghĩa, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Dân - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đại Nghĩa, nguyên quán Công Dân - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Đại, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hoàng Đại, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Đại, nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tứ Đại, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đại, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đại, nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị