Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điển Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Điển, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1919, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hà - Đoan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điển, nguyên quán Hồng Hà - Đoan Phượng - Hà Tây hi sinh 14/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điển, nguyên quán Hà Đông - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn thành Điển, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 22/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Điển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điển, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Điển, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 05/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điển, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 24/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điển, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh