Nguyên quán Mễ Sử - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Am, nguyên quán Mễ Sử - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Am, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Am, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Am, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Am, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyến Xuân Am, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ...N Thầy - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Am, nguyên quán ...N Thầy - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Am, nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quang Am, nguyên quán Việt Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Am Văn Liên, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh