Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lập Hạ - Đưc Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Gấm, nguyên quán Đức Lập Hạ - Đưc Hòa - Long An, sinh 1949, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn Gấm, nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 25/12/3596, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gấm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 30/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gấm, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gấm, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang