Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cưu, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 06/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cưu, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Vy - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cưu, nguyên quán Thuận Vy - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Cưu, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Cưu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 12/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Cưu, nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Thị Cưu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cưu, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 8/10/1948, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Vy - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cưu, nguyên quán Thuận Vy - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Phú - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Cưu, nguyên quán Thái Phú - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị