Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Trường Xuân - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Chữ, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Chí Công, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Hiền, nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Học, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 14/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị