Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Quế, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quế, nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 27/9/1947, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quế, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Quế, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Quế, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quế, nguyên quán Hồng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thành - Thiêu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quế, nguyên quán Thiệu Thành - Thiêu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam An - Nam Trung - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Quế Thanh, nguyên quán Nam An - Nam Trung - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị